Thương hiệu xe bán tải này đã có tuổi đời hơn 50 năm. Danh tiếng về độ tin cậy mọi lúc mọi nơi đã thu hút được bạn bè và người hâm mộ trên toàn thế giới. Nếu độ tin cậy là ưu tiên hàng đầu của bạn đối với xe bán tải, thì Toyota Hilux là một điểm tuyệt vời để bắt đầu. Dòng xe này cũng đã trở thành một lựa chọn phổ biến hơn cho những chiếc SUV cỡ lớn. Hệ thống lái xe cải tiến đã mở rộng sức hấp dẫn của nó. Nếu bạn còn đang băn khoăn về giá xe Toyota Hilux 2023, thông số kỹ thuật, nội thất, hãy cùng khám phá bài đánh giá chi tiết này để xác định xem liệu nó có phù hợp với mình hay không.
Tổng quan về thương hiệu Toyota Hilux
Đây là một dòng xe bán tải nổi tiếng trên toàn thế giới bởi động cơ và thiết kế mạnh mẽ.
Chiếc xe này đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi về độ tin cậy kể từ năm 1968. Phiên bản tại Việt Nam trông đẹp hơn thế hệ trước và có nhiều tùy chọn động cơ mạnh mẽ hơn.
Nhờ danh tiếng như vậy, mẫu xe hạng trung này là một trong những mẫu xe bán tải bán chạy nhất trong nước.
Đánh Giá Toyota Hilux 2023
Bây giờ bạn đã nắm được tất cả các thông tin cơ bản, hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về chiếc xe tuyệt vời này!
Thiết kế
So với Toyota Hilux 2021, phiên bản cập nhật của dòng Toyota Hilux 2023 hầm hố và mạnh mẽ hơn. Nó có viền mạ crôm lớn hơn ở bên ngoài và khung hình thang dày hơn ở trung tâm.
Ngoài ra, đèn pha Bi-Beam LED và dải đèn LED chiếu sáng ban ngày cũng được thiết kế sắc sảo và chỉnh chu hơn nhằm cải thiện tầm nhìn so với phiên bản Toyota Hilux 2021. Thay cho hình chữ “T” giờ đây là hốc sương mù hình chữ “L”.
Màu sắc Toyota Hilux 2023 có các sắc thái sau: Cam ánh kim, Đen Mica thái độ, Xanh dương ánh kim Nebula, Xám ánh kim, Bạc ánh kim, Đỏ ánh kim Crimson Spark, Trắng siêu trắng và Đỏ.
Nội thất
Dựa vào hình ảnh do Toyota cung cấp, dễ dàng nhận thấy màn hình giải trí trung tâm có màn hình lớn hơn (8 inch). Bên cạnh đó, một số nút giúp thao tác bàn đạp trong khi lái xe dễ dàng và nhanh hơn.
Động cơ
Ngoài ra, Toyota cho biết Hilux cung cấp mô-men xoắn 500 Nm từ 1.600 vòng/phút trở đi. Thành tích này giúp nó nổi bật so với các mẫu xe bán tải Ford Ranger hay Mitsubishi Triton vốn phải mất nhiều thời gian và công sức hơn mới tạo ra mô-men xoắn tương tự.
Tính năng an toàn
Ngoài những tính năng an toàn trước đây, thương hiệu này cũng đã trang bị Toyota Safety Sense trên phiên bản mới này:
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Hệ thống cảnh báo khởi hành
Thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2023
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×4 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5325 x 1855 x 1815 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.540/1.550 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,4 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.900 – 1.920 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.81 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | |||
Kích thước khoang chở hàng (Dài x Rộng x Cao) (mm) | 1.512 x 1.524 x 482 | |||
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép/Nhíp lá | |||
Lốp xe | 265/65R17 | 265/65R18 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | |||
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×4 AT |
Cụm đèn pha | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Không | Có |
Cụm đèn hậu | Bóng thường | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | |||
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×4 AT |
Vô lăng | Urethane 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng | Bọc da 3 chấu, chỉnh tay 4 hướng | ||
Nút điều khiển tích hợp trên vô lăng | Có | |||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc | |||
Gương chiếu hậu | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | ||
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron với màn hình màu TFT 4,2 inch | ||
Hệ thống ghế ngồi | Bọc nỉ | Bọc da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ||
Cửa gió sau | Không | Có | ||
Hộp làm mát | Có | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 9 loa JBL (1 loa siêu trầm) | ||
Màn hình giải trí đa phương tiện | Không | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 8 inch | |
Kết nối | AUX/USB/Bluetooth | USB/Bluetooth | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Apple CarPlay avf Android Auto | ||
Đầu đĩa | CD | DVD | Không | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái) | |||
Hệ thống định vị dẫn đường | Không | Có | ||
Điều khiển hành trình | Không | Có | Không | Có |
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×4 AT |
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV | Động cơ dầu, 1GD-FTV | ||
Dung tích xy lanh | 2.393 | 2.755 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 147/3.400 | 201/3400 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1.600 | 500/1.600 | ||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | ||
Chế độ lái (Công suất cao/Tiết kiệm nhiên liệu) | Không | Có | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×4 AT |
Túi khí an toàn | 07 | |||
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Không | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau, góc trước và góc sau) | Không | Có | ||
Hệ thống báo động | Không | Có | ||
Hệ thống mã khóa động cơ | Có |
Thông số được công bố từ Toyota Việt Nam
Bảng giá Toyota Hilux 2023
Phiên bản | Màu xe | Giá bán lẻ(ĐVT: Triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính(ĐVT: Triệu VNĐ) |
Hilux 2.8L 4×4 AT Adventure | Trắng ngọc trai | 921 | 979 |
Các màu khác | 913 | 971 | |
Hilux 2.4L 4×4 MT | Trắng ngọc trai | 807 | 859 |
Các màu khác | 799 | 850 | |
Hilux 2.4L 4×2 AT | Trắng ngọc trai | 682 | 726 |
Các màu khác | 674 | 718 | |
Hilux 2.4L 4×2 MT | Trắng ngọc trai | 636 | 677 |
Các màu khác | 628 | 669 |
Bảng giá được công bố từ Toyota Việt Nam
Ưu và nhược điểm của Toyota Hilux 2023
- Kiểu dáng chắc chắn
- Mức độ tin cậy tuyệt vời
- Khả năng off-road mẫu mực
- Nội thất thân thiện với người dùng
- Bảo hành lên đến 10 năm
- Phiên bản tiêu chuẩn thiếu tính năng
- Giá thành cao hơn dòng xe của đối thủ
Kết luận
Nhìn chung, đây là chiếc xe bán tải hoàn hảo cho những ai muốn đưa phương tiện của mình đi bất cứ đâu và thực hiện nó một cách phong cách.
Kết cấu bền bỉ khiến chiếc xe bán tải này rất thích hợp để chạy địa hình, nhưng những tiện nghi hiện đại của nó cũng khiến việc lái xe hàng ngày trở nên thú vị hơn nhiều!
Hi vọng sau khi đọc xong bài đánh giá của chúng tôi, bạn sẽ không còn phân vân về giá xe Toyota Hilux 2023 cũng như những đặc điểm nổi bật của nó. Ngoài ra, chúng tôi hiện đang cung cấp các dòng sản phẩm phụ kiện ô tô, vui lòng truy cập Decoroto.com để tham khảo thêm các sản phẩm.